Bạn đã bao giờ vào phòng thí nghiệm để điều chế NO2 chưa, Những chất nào tác dụng được với nhau để điều chế được NO2. Bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn viết phương trình phản ứng hóa học HNO3 ra NO2 và cân bằng chúng sao cho chính xác nhất, Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích được cho các bạn kiến thức quan trọng để vận dụng vào làm bài tập cũng như trong phòng thí nghiệm, Mời các bạn cùng theo dõi.
Viết Phương trình phản ứng hóa học đã cân bằng :
Ag + 2HNO3 ⟶ AgNO3 + H2O + NO2
Trong đó :
Ag là bạc chất rắn màu trắng
HNO3 là dung dịch đậm đặc axit Nitric không màu
AgNO3 là Bạc Nitrat chất rắn màu trắng
H2O là nước chất lỏng không màu
NO2 là khí nitơ đioxit có màu nâu đỏ
Điều kiện phương trình phản ứng : Không có
Cách thực hiện thí nghiệm : cho bạc tác dụng với dung dịch axit HNO3 ta thấy Hiện tượng: Bạc tan trong dung dịch và xuất hiện khí Nitơ đioxit (NO2) màu nâu đỏ.
Các phương trình điều chế khác của NO2 :
– 4Ga(NO3)3 ⟶ NO2 + 3O2 + 2Ga2O3
– 6HNO3 + 2Zn ⟶ 3H2O + NO + NO2 + 2Zn(NO3)2
– 2Mg(NO3)2 ⟶ 4NO2 + 4O2 + 2MgO
– 2In(NO3)3 ⟶ 4NO2 + O2 + 2In(NO3O
AgNO3 – Bạc Nitrat là gì?
Bạc nitrat là hợp chất phổ biến của bạc với axit nitric có công thức hóa học là AgNO3. Bạc nitrat được biết đến như là một tinh thể không màu, dễ hòa tan trong nước. Dung dịch AgNO3 chứa một lượng lớn các ion bạc, vì vậy nó có đặc tính oxy hóa mạnh và có tính ăn mòn nhất định. Dung dịch nước và chất rắn của nó thường được bảo quản trong chai thuốc thử màu nâu. AgNO3 được sử dụng để mạ bạc, phản chiếu, in ấn, y học, nhuộm tóc, thử nghiệm ion clorua, ion bromide và ion iodide, …
Công thức phân tử: AgNO3
Tên gọi khác: Bạc nitrat, Bạc đơn sắc, Muối axit nitric (I), …
Tính chất hóa học của AgNO3
Phản ứng oxi hóa khử
Bạc nitrat là một chất oxy hóa có độ bền trung bình có thể được khử thành bạc nguyên tố bằng nhiều chất khử trung bình hoặc mạnh. Ví dụ như N2H4 và axit photpho đều có thể khử AgNO3 thành bạc kim loại.
PTPƯ oxi hóa khử AgNO3
N2H4 + 4AgNO3 → 4Ag + N2 + 4HNO3
H3PO3 + 2AgNO3 + H2O → 2Ag + H3PO4 + 2HNO3
2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag
Phản ứng phân hủy
PTPƯ: AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
Phản ứng với NH3
2AgNO3 + 2NH3 · H2O → Ag2O + H2O + 2NH4NO3 (lượng nhỏ amoniac)
AgNO3 + 3NH3 · H2O → Ag(NH3)2OH + NH4NO3 + 2H2O (amoniac dư)
AgNO4 phản ứng với axit
AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
HBr + AgNO3 → AgBr + HNO3
AgNO3 phản ứng với NaOH
2NaOH + 2AgNO3 → 2NaNO3 + Ag2O + H2O
Phản ứng với khí clo
Cl2 + H2O → HCl + HClO HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Điều chế Bạc Nitrat
Bạc nitrat điều chế như sau, tùy theo nồng độ axit nitric mà sản phẩm phụ là khác nhau:
3 Ag + 4 HNO3(lạnh và loãng) → 3 AgNO3 + 2 H2O + NO
3 Ag + 6 HNO3(đậm đặc, nóng) → 3 AgNO3 + 3 H2O + 3 NO2
Quá trình này phải thực hiện trong điều kiện có tủ hút khí độc do chất độc nitơ ôxit sinh ra trong phản ứng.
Chúng tôi đã hướng dẫn bạn cách điều chế NO2 từ HNO3, trong phương trình này không cần điều kiện hay chất xúc tác đi kèm. Mời các bạn cùng tìm hiểu về HNO3 ra NO2 tạo phương trình phản ứng từ axit Nitric ra nitơ đioxit cũng như các phương trình cân bằng hóa học khác, Xin cảm ơn.
Xem thêm tại đây :